Danh sách các Ủy viên trưởng qua từng thời kỳ Ủy_viên_trưởng_Ủy_ban_Thường_vụ_Đại_hội_Đại_biểu_Nhân_dân_Toàn_quốc

      Nguyên thủ Quốc gia trong thời kỳ Hiến pháp 1975 và Hiến pháp 1978)

Các thế hệ lãnh đạo

      Thế hệ thứ nhất      Thế hệ thứ hai      Thế hệ thứ ba      Thế hệ Hồ Cẩm Đào - Ôn Gia Bảo      Thế hệ Tập Cận Bình - Lý Khắc Cường

Thứ tựỦy viên trưởngkhóaTừĐến
1Lưu Thiếu Kỳ
刘少奇
115 tháng 9 năm 195428 tháng 4 năm 1959
2Chu Đức
朱德
228 tháng 5 năm 19594 tháng 1 năm 1965
34 tháng 1 năm 196517 tháng 1 năm 1975
417 tháng 1 năm 19756 tháng 7 năm 1976
Tống Khánh Linh
宋庆龄
6 tháng 7 năm 1976
(quyền)
5 tháng 3 năm 1978
3Diệp Kiếm Anh
叶剑英
55 tháng 3 năm 197818 tháng 6 năm 1983
4Bành Chân
彭真
618 tháng 6 năm 198313 tháng 4 năm 1988
5Vạn Lý
万里
713 tháng 4 năm 198827 tháng 3 năm 1993
6Kiều Thạch
乔石
827 tháng 3 năm 199315 tháng 3 năm 1998
7Lý Bằng
李鹏
915 tháng 3 năm 199815 tháng 3 năm 2003
8Ngô Bang Quốc
吴邦国
1015 tháng 3 năm 200315 tháng 3 năm 2008
1115 tháng 3 năm 200814 tháng 3 năm 2013
9Trương Đức Giang
张德江
1215 tháng 3 năm 201317 tháng 3 năm 2018
10Lật Chiến Thư
栗战书
1317 tháng 3 năm 2018Hiện tại

Liên quan

Ủy viên Quốc vụ Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Việt Nam) Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa 12 Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa 11 Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX Ủy viên Hiệp hội Hoàng gia RSA Ủy viên Hướng đạo Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX